QUẢNG CÁO

Tin tức

Giải pháp sản xuất gạch xi măng cốt liệu từ nguồn tro xỉ nhiệt điện

Kí hiệu bài viết : VL 08062017 

 1.Tính ưu việt của kỹ thuật so với các kỹ thuật khác 
Giải pháp sản xuất gạch xi măng cốt liệu từ nguồn vật liệu địa phương :
- Sản xuất gạch không nung từ đá 0,5 và cát, tro bay nhiệt điện.


Hình minh họa sản phẩm gạch xi măng cốt liệu
Tro bay nhiệt điện

Vieo mô tả sản phẩm - công nghệ. Nguồn: Công ty Trung Hậu

2. Các kết quả đạt được & ưu nhược điểm công nghệ: 
Đây là công nghệ có tính ưu việt vượt trội so với các công nghệ sản xuất vật liệu khác:
1.     Công nghệ phù hợp với xu thế hiện đại và chiến lược phát triển vật liệu không nung của chính phủ, thay thế công nghệ cũ, lạc hậu.
2.     Không ô nhiễm môi trường vì không thải ra khói CO2 và SO2 và các chất thải khác.
3.     Thu hút và giải quyết được rất nhiều lao động ở các địa phương.
4.     Dây truyền thiết bị tự chế tạo sản xuất trong nước, giá thành rẻ hơn so với nhập khẩu từ nước ngoài và trong quá trình bảo hành, sửa chữa, thay thế thiết bị thuận tiện nhanh chóng.
5.     Nguyên liệu có sẵn trên thị trường xây dựng.
6.     Nhà máy đặt được ở mọi địa hình, mọi nơi.
7.     Có thể sản xuất từ thủ công đến tự động hóa.
8.     Mức độ đầu tư rẻ và phù hợp với các nhà đầu tư.
9.      Chất lượng viên gạch rất tốt về độ chịu nén, chịu uốn, hút ẩm, chịu nhiệt, chống nóng
10.  Giá thành viên gạch rẻ hơn các loại gạch nung từ 10 – 20% 
Nguồn: Công ty Chiến Thắng
  • So sánh một số chỉ tiêu đầu tư dây chuyền sản xuất Gạch Ống không nung so với Gạch Ống đất sét nung
Đặc điểm
Gạch Ống không nung
Gạch Ống đất sét nung
- Giá trị đầu tưThấpCao
- Diện tích mặt bằngNhỏLớn
- Giá thành sản xuấtThấpNgày càng tăng
- Lợi nhuậnCaoThấp
- Nguyên liệuDồi dàoKhan hiếm
- ThuếƯu đãi về thuếKhông được ưu đãi thuế
- Môi trườngKhông gây ô nhiễmÔ nhiễm nghiêm trọng
- Định hướng phát triển của chính phủKhuyến khích phát triểnSiết chặt việc sản suất, hạn chế cấp phép đầu tư
  • So sánh đặc tính của 2 loại gạch
Đặc tính
Gạch Ống không nung
Gạch Ống đất sét nung
- Màu sắcMàu xám bê tôngMàu đỏ
- Kích thướcGiống nhauGiống nhau
- Độ rỗngBằng nhauBằng nhau
- Trọng lượngBằng nhauBằng nhau
- Cường độ nén10 MPa7.5 MPa
- Nguyên liệuXi măng + cát + phụ gia đông kếtĐất sét
- Mỹ thuậtRất thẳng, phẳng như khối bê tông đúcBị vênh do quá trình nung
Nguồn: Công ty Trung Hậu

Mức độ phát triển của CN/TB:              Ðã thương mại hoá.

Mức độ hoàn thiện và độ tin cậy của CN/TB:
CN/TB được hoàn thiện từ  năm 2014
CN/TB đã được bán/chuyển giao cho 2 cơ sở sản xuất:
STT                Tên cơ sở sản xuất sử dụng CN/TB                    Ngày bán/chuyển giao CN/TB
   1.             Công ty CP xây dựng và SXVL Thái Nguyên                                    10/05/2014

   2.             Công ty TNHH Nga Hải      

3. Thông tin chi tiết giải pháp, các chỉ tiêu kỹ thuật: 
Hình ảnh thiết bị. Nguồn: Công ty Chiến Thắng
-        Hệ thống công nghệ, thiết bị và máy móc gồm: Máng đá 0,5; Máng cát; Băng tải; Cân định lượng; Xi lô xi măng; Bơm nước; Hệ thống đường ống nước; Máy trộn đứng; Máy ép; Hệ thống điện điều khiển bán tự động.
-        Đá, cát và xi măng được các băng tải 7m đưa từ các máng chứa và xi lô tới cân định lượng để cân trọng lượng từng loại theo tiêu chuẩn từng loại gạch rồi đưa lên máy trộn trục đứng.
-        Máy trộn trục đứng sẽ trộn đều thành phần các loại hạt và được bơm thêm nước từ máy bơm nước để tạo thành hỗn hợp vật liệu có độ ẩm đạt chuẩn đưa lên máy ép qua băng tải 7m.
-        Tại máy ép, hỗn hợp vật liệu sẽ được đưa vào từng khuôn ép (21 khuôn ép) qua cơ cấu thùng cấp liệu của máy ép. Gạch được ép rung bằng 5 đầm rung lắp trên máy ép đến khi đạt kích thước và chỉ tiêu chất lượng yêu cầu. Sau đó gạch được đưa ra ngoài bằng xe đẩy rồi được phơi khô trên palet đỡ.
-        Sơ đồ công nghệ dây truyền sản xuất gạch xi măng cốt liệu:


·     Công suất: 10 triệu viên/năm
Tiêu chuẩn đạt được:       TCVN         
Thông số dây chuyền thiết bị công ty Trung Hậu
DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT GẠCH NHẸ BÊ TÔNG BỌT
Thông số kỹ thuật, yêu cầu nhân lực vận hành, diện tích nhà xưởng:
Công suất (m3/ngày)204060100120 (40 x 3 ca)180 (60 x 3 ca)300 (100 x 3 ca)
Số ca sản xuất1111333
Phương pháp vận hành trạm trộnTự độngTự độngTự độngTự độngTự độngTự độngTự động
Phương pháp tháo khuônBằng tayTự độngTự độngTự độngTự độngTự độngTự động
Số công nhân2010122010 x 312 x 320 x 3
Diện tích mặt bằng tối thiểu (m2)1,2002,6003,4005,5006,4009,00015,100
Tổng công suất điện (KW)3565701006570100
Tổng vốn đầu tư: Xây dựng nhà xưởng,
thiết bị, khuôn mẫu, cơ giới, vốn lưu động 1 tháng… (USD)
200,000660,000770,0001,170,000990,0001,280,0002,100,000
Thời gian thu hồi vốn (tháng) khi chạy 90% công suất với giá bán ra
đã có thuế GTGT: 
1,100,000 đ/m3
20353327171918
THIẾT BỊ DÂY CHUYỀN SX GẠCH NHẸ BÊ TÔNG BỌT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  • 1. Si lô xi măng : 40 tấn hoặc 60 tấn
  • 2. Si lô tro bay : 40 tấn hoặc 60 tấn
  • 3. Vis tải : Ø219 – 11 kW
  • 4. Máy trộn 500 lít – 750 lít – 1.200 lít ( tương ứng công suất : 40 – 60 – 100 m3/ca )
  • 5. Công suất moter máy trộn : 11 kW – 12 kW – 15 kW ( tương ứng máy trộn 500 lít – 750 lít – 1.200 lít )
  • 6. Công suất máy tạo bọt : 425 lít / phút
  • 7. Máy nén khí 1.500 lít/phút – 7,5 kW
  • 8. Hệ thống điều khiển : S7-200


THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • 1. Trọng lượng: 450 kg – 500 kg
  • 2. Vật liệu: CT3 hoặc SS400
  • 3. Kích thước lòng khuôn: (80-90-100) x 200 x 400 mm
  • 4. Số lòng khuôn 50 – 60 (viên)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • 1. Công suất hệ thống thủy lực: 11 kW
  • 2. Lực tháo khuôn max: 80 tấn
  • 3. Kích thước 2.300 x 2.300 x 2.500 mm
  • 4. Tổng trọng lượng: 3,8 tấn
  • 5. Chu trình làm việc: 4 phút/khuôn
  • 6. Hệ thống điều khiển: S7-200

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • 1. Kích thước: 1.600 x 1700 x 2.500 mm
  • 2. Tổng trọng lượng: 2 tấn
  • 3. Máy nén khí 1.500 lít/phút – 7,5 kW
  • 4. Bình khí nén: 1.500 lít - @8 bar
  • 5. Bơm dầu tháo khuôn: 15 lít /phút
  • 6. Chu trình làm việc: 4 phút/khuôn

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • 1. Kích thước: 700 x 1400 x 1600 mm
  • 2. Trọng lượng: 350 kg
  • 3. Công suất tạo bọt max: 425 lít/phút
  • 4. Công suất điện: 2 kW
  • 5. Điều khiển: PLC
MÁY CHUYỂN KHUÔN TỰ HÀNH
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • 1. Kích thước: 600 x 1.400 x 1.700 mm
  • 2. Trọng lượng: 390 kg
  • 3. Công suất: 2,2 kW
  • Nguồn: Công ty Trung Hậu

4. Yêu cầu kỹ thuật trong vận hành 
Yêu cầu kỹ thuật trong vận hành, lắp đặt:
Nhân lực: 8 người                    trong đó kỹ sư, KTV: 1 người                   Công nhân: 7 người
Năng lượng:                   Ðiện                                                               
Nhà xưởng, đất đai:                   
STT
NỘI DUNG
SỐ LƯỢNG
ĐVT
1
Xưởng sản xuất chính
200
m2
2
Nhà làm việc
50
m2
3
Lán chứa nguyên liệu vào
200
m2
4
Sân bãi và đường nội bộ
1000
m2
5
Nhà ăn CNV, công trình phụ trợ
50
m2
6
Đất mặt bằng
1500
m2
Nguyên liệu: Đá 0,5; Cát ; Xi măng; Tro bay
Nguồn: Công ty Chiến Thắng


Thông số kỹ thuật


TH-1TH-3TH-10TH-15
Công suất (viên quy tiêu chuẩn/năm)1.000.0003.000.00010.000.00015.000.000
Sản phẩm / khuônGạch 4 lỗ (80×80×180mm)
2 viên/khuôn
Gạch 4 lỗ (80×80×180mm)
4 viên/khuôn
Gạch 4 lỗ (80×80×180mm)
12 viên/khuôn
Gạch 4 lỗ (80×80×180mm)
16 viên/khuôn
Gạch 2 lỗ (60×100×210 mm)
2 viên/khuôn
Gạch 2 lỗ
(60×100×210 mm)
4 viên/khuôn
Gạch 2 lỗ
(60×100×210 mm)
12 viên/khuôn
Gạch 2 lỗ
(60×100×210 mm)
15 viên/khuôn
Gạch 6 lỗ (96×138×200 mm)
1 viên/khuôn
Gạch 6 lỗ
(96×138×200 mm)
2 viên/khuôn
Gạch 6 lỗ
(96×138×200 mm)
6 viên/khuôn
Gạch 6 lỗ
(96×138×200 mm)
8 viên/khuôn
Chu kỳ sản xuất (giây)35-5035-5023-3023-30
Sản xuất / ngày (8 giờ)Gạch 4 lỗ (80×80×180mm) 1100-1600 viênGạch 4 lỗ (80×80×180mm) 3000-3500 viênGạch 4 lỗ (80×80×180mm) 11000-15000 viênGạch 4 lỗ (80×80×180mm)
15000 20000 viên
Gạch 2 lỗ (60×100×210mm) 1100-1600 viênGạch 2 lỗ (60×100×210mm) 3000-3500 viênGạch 2 lỗ (60×100×210mm) 11000-15000 viênGạch 2 lỗ (60×100×210mm) 14400-18700 viên
Gạch 6 lỗ (96×138×200 mm) 570-820 viênGạch 6 lỗ
(96×138×200 mm) 1500 - 1600 viên
Gạch 6 lỗ
(96×138×200 mm) 11000-15000 viên
Gạch 6 lỗ
(96×138×200 mm) 7600-10000 viên
Công suất điện7.5 Kw25 Kw45 Kw50 Kw
Lực ép ( tấn)3050140160
Tiêu thụ nướcKhôngKhông5-9 m38-13 m3
Công nhân ( người)2-32-36-106-10
DT mặt bằng ( m2)10050036004200
Khối lượng máy ( kg)180038001000012000
Kích thước máy ép1300x1100x3300 mm1300x1600x3300 mm2600x1000x4850 mm2600x1000x4850 mm
Nguyên liệu chínhXi măng , mạt đá , xà bần , xỉ than , cát , đá non , đất đồi …
Nguồn: Công ty Trung Hậu

5. Hình thức chuyển giao     
   
Hình thức cung cấp CN/TB:      Chìa khoá trao tay       &   Theo đơn đặt hàng

Thời gian và hình thức bảo hành:
-        Thời hạn bảo hành máy móc là 6 tháng, tính từ ngày đã nghiệm thu.
-        Nội dung bảo hành bao gồm: khắc phục, sửa chữa, thay thế những khiếm khuyết.
Số tiền cam kết để bảo hành tương đương 5% giá trị hợp đồng (số tiền này được hoàn trả sau khi kết thúc thời hạn bảo hành).
           
6. Xuất xứ: :       Do đơn vị nghiên cứu chế tạo

7. Kinh phí đầu tư
Dây chuyền sản xuất 10 triệu viên / năm
Chi phí chuyển giao công nghệ:                     50 000 000VNĐ
Giá bán máy móc thiết bị:                              360 000 000VNĐ



8. Thông tin liên hệ hợp tác và nghiên cứu ứng dụng công nghệ:
Đơn vị tổ chức
TRUNG TÂM KHỞI NGHIỆP XÂY DỰNG NUCETECH
Địa chỉ: P905, Tầng 9, nhà thí nghiệm trường Đại học Xây dựng, số 55 đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: (+84-4)36285490 / Hotline: 0932234428

Đơn vị tư vẫn công nghệ sản xuất và Tiêu chuẩn áp dụng
Viện nghiên cứu và ứng dụng Vật liệu Xây dựng nhiệt đới - Đại học Xây dựng
Địa chỉ: Số 55 Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội


Đơn vị tư vấn dây chuyền thiết bị
Công ty TNHH thiết bị công nghiệp Chiến Thắng
Ðịa chỉ: Khu dân cư điện lực 1 – Tổ 7 – Phường Quang Vinh – TP Thái Nguyên
Ðiện thoại: 02803.843.624    Email: longchienthang99@gmail.com
Người đại diện:  Nguyễn Sỹ Long                             Chức vụ: Giám đốc

Công ty CP TRUNG HẬU
Ðịa chỉ:  168 Nguyễn Duy, phường 9, quận 8, TP.HCM, Việt Nam
Ðiện thoại: 08 38567540 - (+84) 91 93 93 168    Email: trunghau@trunghaucp.com

Không có nhận xét nào